Điểm sàn đánh giá năng lực là mức điểm để nộp hồ sơ xét tuyển đầu vào của các trường đại học theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lưc. Thí sinh tham khảo điểm sàn đánh giá năng lực 2024 của gần 80 trường sau đây.
Trường | Thang điểm 1200 |
Học viện hàng không Việt Nam | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Quản lý và công nghệ TP.HCM | Từ 600 điểm |
Học viện Biên phòng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 - 760 điểm |
Trường Sĩ quan Pháo binh | Từ 600 điểm |
Trường Sĩ quan Chính trị | Từ 600 điểm |
Trường Sĩ quan Công binh | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Quang Trung | Từ 500 điểm |
Trường Đại học Phan Châu Trinh | Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt: từ 650 điểm Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: từ 550 điểm Ngành Quản trị bệnh viện: từ 450 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội | Từ 750 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương | Từ 850 điểm |
Trường Đại học Hoa Sen | Từ 600 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Duy Tân | - Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 750 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 700 điểm - Các ngành còn lại: Từ 700 điểm (ngành Kiến trúc không xét điểm thi ĐGNL) |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt | Điểm quy đổi từ 15 điểm trở lên. Ngành Điều dưỡng từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học từ 20 điểm trở lên |
Trường Đại học Văn Hiến | Từ 550 điểm (trừ ngành Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc) |
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM | Từ 650 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Kiên Giang | Các ngành ngoài Sư phạm: Từ 550 điểm Các ngành Sư phạm: Từ 710 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Sĩ quan phòng hóa | Từ 600 điểm |
Học viện Hậu Cần | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Tiền Giang | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng | Từ 720 điểm |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | Các chương trình đào tạo tại TP.HCM: từ 700 - 730 điểm Các chương trình đào tạo tại Vĩnh Long, năm cuối luân chuyển Campus TP.HCM: từ 500 điểm |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | Từ 500-700 điểm tùy ngành |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | Từ 13 điểm |
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM | Từ 500 điểm |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Từ 550 điểm |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | Từ 15 điểm |
Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 750 điểm |
Trường Đại học Nông lâm TP.HCM | - Cơ sở chính TPHCM: từ 650-700 điểm - Phân hiệu Gia Lai: từ 600 điểm - Phân hiệu Ninh Thuận: từ 600 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM | Từ 500 điểm |
Trường Đại học Văn Lang | - 750 điểm: ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt, Dược học - 700 điểm: ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học - 650 điểm: với các ngành còn lại |
Trường Đại học Hải Phòng | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Thủ Dầu Một | Từ 500 điểm |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM | Từ 600 điểm |
Trường | Thang điểm 150 |
Trường Đại học Mở Hà Nội | Từ 75 điểm |
Học viện hàng không Việt Nam | Từ 66 điểm |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Từ 100 điểm (120 điểm với ngành Y khoa) - Tư duy định lượng: từ 30 điểm (40 đối với ngành Y khoa) - Tư duy định tính: từ 25 điểm - Khoa học: từ 30 điểm (40 điểm đối với Y khoa) |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 - 85 điểm |
Học viện Chính sách và Phát triển | Từ 75 điểm |
Học viện Biên phòng | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì | Từ 50 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội | Từ 75 điểm |
Học viện Tài chính | Từ 90 điểm |
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Giáo dục - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Từ 15/30 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương | Từ 100 điểm |
Trường Sĩ quan Pháo binh | Từ 75 điểm |
Trường Sĩ quan Chính trị | Từ 75 điểm |
Trường Sĩ quan Công binh | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Hoa Sen | Từ 67 điểm |
Học viện Ngân hàng | Từ 85 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 85 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | Từ 75 điểm |
Học viện Kỹ thuật Quân sự | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Thăng Long | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Phenikaa | Từ 70 điểm |
Trường Đại học Duy Tân | - Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Từ 85 điểm - Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Từ 80 điểm - Các ngành còn lại: Từ 80 điểm |
Trường Sĩ quan phòng hóa | Từ 75 điểm |
Học viện Hậu cần | Từ 75 điểm |
Học viện Quân y | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Sao Đỏ | Từ 60 điểm |
Trường Sĩ quan Lục quân 2 | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Thương mại | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 80-90 điểm |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | Ngành Y Khoa: từ 90 điểm Ngành Dược học: từ 80 điểm Ngành Điều dưỡng, Y tế công cộng: từ 60 điểm |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt. Từ 80 điểm đối với các ngành còn lại |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | Từ 80 điểm |
Trường Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | - Các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90 điểm - Các ngành còn lại từ 80 điểm
|
Trường Đại học Hải Phòng | Từ 75 điểm |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
| Từ 15 điểm |